LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
1. Quá trình thành lập Sở Tài chính
Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, đất nước được độc lập thống nhất. Để kiện toàn và sắp xếp lại bộ máy quản lý Nhà nước về chuyên môn ở địa phương nói chung và bộ máy quản lý Nhà nước về lĩnh vực tài chính nói riêng cho phù hợp với tình hình và nhiệm vụ mới; Ủy ban Cách mạng Khu Trung Trung bộ đã ban hành Quyết định số ngày về việc thành lập Ty Tài chính tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng. Đây là cơ quan quản lý Nhà nước đầu tiên về lĩnh vực tài chính.
Theo Quyết định số 117/HĐBT ngày 15/7/1982 của Hội đồng Bộ trưởng và Công văn số 76/DI-TCCP ngày 14/11/1982 của Ban Tổ chức Chính phủ thực hiện thống nhất tên gọi các Ty trực thuộc UBND tỉnh là Sở; Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng ban hành Quyết định số 3184/QĐ-UB ngày 06/12/1982 đổi tên Ty Tài chính tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng thành Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng.
Thực hiện chủ trương về sắp xếp tổ chức, tinh giảm biên chế các cơ quan hành chính sự nghiệp theo Quyết định số 227/HĐBT ngày 29/12/1987 của Hội đồng Bộ trưởng, UBND tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng ban hành Quyết định số 671/QĐ-UB ngày 15/4/1988 (Quyết định số 867/QĐ-UB ngày 13/5/1988) thành lập Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng trực thuộc UBND tỉnh, trên cơ sở sáp nhập Chi cục Thuế công thương nghiệp và Chi cục Thu Quốc doanh và quản lý tài chính các xí nghiệp trung ương và Sở Tài chính.
Ngày 06/11/1996, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, khóa IX, kỳ họp thứ 10, phê chuẩn việc tách tỉnh Quảng Nam thành hai đơn vị hành chính trực thuộc Trung ương là tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng từ ngày 01/01/1997; Theo đó Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 964/TTg ngày 26/12/1996 chỉ định UBND lâm thời thành phố Đà Nẵng. Ngày 03/01/1997, UBND lâm thời thành phố Đà Nẵng ban hành Quyết định số 02/QĐ-UB thành lập Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng là cơ quan chuyên môn giúp UBND thành phố thống nhát Quản lý Nhà nước, tổ chức thực hiện luật pháp, chính sách, chế độ tài chính, kế toán, giá cả, quản lý công sản.
Ngày 10/10/2003 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 208/2003/QĐ-TTg đổi tên Sở Tài chính –Vật giá thành Sở Tài chính thuộc UBND tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, theo đó UBND thành phố có Quyết định số 150/2003/QĐ-UB ngày 30/10/2003 đổi tên Sở Tài chính – Vật giá thành phố Đà Nẵng thành Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng hoạt động cho đến nay.
Sơ đồ minh họa

2. Danh sách các Giám đốc Sở từ năm 1975 đến nay (xác minh lại thời gian giữ chức vụ và bổ sung một số ảnh chân dung);
- Vũ Năng Luyện (1975 – 1980)
- Vũ Khắc Huỳnh (1980 – 1983)
- Nguyễn Thị Lý (1983 – 1987)
- Trần Ngọc Chánh (1987 – 1991)
- Phan Hữu Chung (1991 – 1994)
- Nguyễn Thị Hồng (1994 – 1995)
- Nguyễn Đức Hải (1995 – 1996)
- Võ Duy Khương (Từ năm 1997 đến T6/2004) – đến T6/2004)
- Lê Thị Hường (T7/2004 đến T7/2013)
- Nguyễn Thanh Sang (T7/2013 đến T6/2016)
- Nguyễn Văn Phụng (T6/2016 đến nay)
3. Các thành tích khen thưởng đạt được từ năm 1997 đến nay
Dưới sự chỉ đạo của Lãnh đạo Sở, tập thể Sở Tài chính đã nỗ lực trong công tác chuyên môn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao đã đạt được nhiều thành tích đáng tự hào gồm 4 Huân chương của Chủ tịch nước; 38 Cờ thi đua của Chính phủ, Bộ Tài chính, UBND thành phố; 01 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; 48 Bằng khen của UBND thành phố; 05 Bằng khen của Bộ Tài chính, và 02 bằng khen của Bộ, ngành, cụ thể như sau:
TT
|
Cấp khen thưởng
|
Số, năm quyết định
|
Nội dung thành tích khen thưởng
|
|
Huân chương
|
|
|
1
|
Chủ tịch nước
|
1293 KT/CTN ngày 22/7/1997
|
Thành tích xuất sắc trong công tác thương binh liệt sĩ và phong trào đền ơn đáp nghĩa, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
|
2
|
Chủ tịch nước
|
265/2002/QĐ/CTN ngày 17/5/2002
|
Thành tích xuất sắc trong công tác, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
|
3
|
Chủ tịch nước
|
41/2005/QĐ/CTN ngày 10/01/2005
|
Thành tích xuất sắc trong công tác, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
|
4
|
Chủ tịch nước
|
1594/QĐ-CTN ngày 20/9/2011
|
Thành tích xuất sắc trong công tác từ năm 2006 đến năm 2020, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
|
|
Cờ thi đua
|
|
|
5
|
UBND TP ĐN
|
1016/QĐ-UB ngày 03/3/1999
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua Khối tài chính năm 1998
|
6
|
UBND TP ĐN
|
688/QĐ-UB ngày 20/01/2000
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua Khối tài chính năm 1999
|
7
|
UBND TP ĐN
|
1300/QĐ-UB ngày 15/3/2001
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua Khối tài chính năm 2000
|
8
|
UBND TP ĐN
|
1445/QĐ-UB ngày 27/02/2002
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2001
|
9
|
Chính phủ
|
522/QĐ-TTg ngày 13/5/2003
|
Hoàn thành xuất sắc toàn diện nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua của TPĐN năm 2002
|
10
|
UBND TP
|
1448/QĐ-UB ngày 11/3/2003
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, đơn vị dẫn đầu Khối thi đua tài chính năm 2002
|
11
|
UBND TP
|
1187/QĐ-UB ngày 23/02/2004
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, đơn vị dẫn đầu Khối thi đua tài chính năm 2003
|
12
|
Bộ Tài chính
|
1078/QĐ-BTC ngày 05/4/2005
|
Hoàn thành xuất sắc công tác quản lý tài chính ngân sách năm 2004
|
13
|
UBND TP
|
1320/QĐ-UB ngày 24/2/2005
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua Khối tài chính năm 2004
|
14
|
Chính phủ
|
711/QĐ-TTg ngày 12/5/2006
|
Hoàn thành xuất sắc toàn diện nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước của TPĐN năm 2005
|
15
|
Bộ Tài chính
|
1848/QĐ-BTC ngày 03/5/2006
|
Hoàn thành xuất sắc công tác quản lý tài chính ngân sách năm 2005
|
16
|
Bộ Tài chính
|
1757/QĐ-BTC ngày 14/5/2007
|
Hoàn thành xuất sắc công tác tài chính năm 2006
|
17
|
UBND TP
|
2456/QĐ-UBND ngày 02/4/2007
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước năm 2006 Khối thi đua tài chính
|
18
|
Bộ Tài chính
|
1244/QĐ-BTC ngày 03/6/2008
|
Hoàn thành xuất sắc công tác quản lý tài chính ngân sách năm 2007
|
19
|
Bộ Tài chính
|
647/QĐ-BTC ngày 31/3/2009
|
Hoàn thành xuất sắc công tác quản lý tài chính ngân sách năm 2008
|
20
|
UBND TP
|
1712/QĐ-UBND ngày 06/3/2009
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2008
|
21
|
UBND TP
|
1805/QĐ-UBND ngày 17/3/2010
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm 2009
|
22
|
Bộ Tài chính
|
788/QĐ-BTC ngày 12/4/2010
|
Thành tích tiêu biểu xuất sắc, dẫn đầu phong trào thi đua ngàn tài chính năm 2009
|
23
|
UBND TP
|
1282/QĐ-UBND ngày 17/02/2011
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước năm 2010 Khối tài chính
|
24
|
Bộ Tài chính
|
684/QĐ-BTC ngày 24/3/2011
|
Thành tích tiêu biểu xuất sắc, dẫn đầu phong trào thi đua ngành tài chính năm 2010
|
25
|
Chính phủ
|
829/QĐ-TTg ngày 31/5/2011
|
Hoàn thành xuất sắc, toàn diện nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước của TPĐN năm 2010
|
26
|
UBND TP
|
1472/QĐ-UBND ngày 28/02/2012
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2011
|
27
|
Bộ Tài chính
|
653/QĐ-BTC ngày 12/3/2012
|
Thành tích tiêu biểu xuất sắc, dẫn đầu phong trào thi đua ngành Tài chính năm 2011
|
28
|
UBND TP
|
1606/QĐ-UBND ngày 01/3/2013
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước năm 2012 Khối tài chính tài chính
|
29
|
Bộ Tài chính
|
512/QĐ-BTC ngày 18/3/2013
|
Thành tích tiêu biểu xuất sắc, dẫn đầu phong trào thi đua ngành Tài chính năm 2012
|
30
|
Thủ tướng CP
|
941/QĐ-TTg ngày 17/6/2013
|
Hoàn thành xuất sắc, toàn diện nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước thành phố Đà Nẵng năm 2012
|
31
|
UBND TP
|
1439/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2013
|
32
|
Bộ Tài chính
|
604/QĐ-BTC ngày 26/3/2014
|
Thành tích tiêu biểu xuất sắc, dẫn đầu phong trào thi đua ngành Tài chính năm 2013
|
33
|
Chính phủ
|
1652/QĐ-TTg ngày 24/9/2015
|
Hoàn thành xuất sắc, toàn diện nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước thành phố Đà Nẵng năm 2014
|
34
|
UBND TP
|
7010/QĐ-UBND ngày 26/9/2015
|
Thành tích xuất sắc tiêu biểu trong phong trào thi đua yêu nước thành phố ĐN giai đoạn 2010-2015
|
35
|
UBND TP
|
1853/QĐ-UBND ngày 02/4/2015
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước Khối thi đua tài chính năm 2014
|
36
|
Bộ Tài chính
|
905/QĐ-BTC ngày 18/5/2015
|
Thành tích xuất sắc tiêu biểu, dẫn đầu phong trào thi đua ngành Tài chính năm 2014
|
37
|
Thủ tướng CP
|
1634/QĐ-TTg ngày 17/8/2016
|
Hoàn thành xuất sắc, toàn diện nhiệm vụ công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước thành phố Đà Nẵng năm 2015
|
38
|
Bộ Tài chính
|
1341/QĐ-BTC ngày 14/6/2016
|
Thành tích tiêu biểu xuất sắc, dẫn đầu phong trào thi đua ngành Tài chính năm 2015
|
39
|
UBND TP
|
2603/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
|
Thành tích xuất sắc dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước của Khối thi đua tài chính năm 2015
|
40
|
UBND TP
|
1971/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, dẫn đầu phong trào thi đua của Khối thi đua các sở, ban, ngành TPĐN năm 2016
|
41
|
TTCP
|
1106/QĐ-TTg ngày 27/7/2017
|
Hoàn thành xuất sắc, toàn diện công tác, dẫn đầu phong trào thi đua yêu nước năm 2016 của TPĐN
|
42
|
UBND TP
|
1235/QĐ-UBND ngày 26/03/2018
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, dẫn đầu phong trào thi đua của Khối thi đua các sở, ban, ngành TPĐN năm 2017
|
|
Bằng khen Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
43
|
Chính phủ
|
707/QĐ-TTg ngày 05/08/2000
|
Đã có nhiều thành tích trong công tác, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc
|
|
Bằng khen UBND TP
|
|
|
44
|
UBND TP ĐN
|
1025/QĐ-UB ngày 05/3/2001
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ công tác năm 2000
|
45
|
UBND TP
|
2810/QĐ-UBND ngày 04/4/2008
|
Thực hiện tốt Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước giai đoạn 2003-2008
|
46
|
UBND TP
|
1019/QĐ-UBND ngày 03/02/2009
|
Thành tích xuất sắc trong Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc năm 2008
|
47
|
UBND TP
|
7920/QĐ-UBND ngày 19/10/2009
|
CT ANQP
|
48
|
UBND TP
|
5952/QĐ-UBND ngày 09/8/2010
|
Thực hiện tốt Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010 của thành phố Đà Nẵng
|
49
|
UBND TP
|
6795/QĐ-UBND ngày 08/9/2010
|
PK nhân dân
|
50
|
UBND TP
|
9731/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
Thành tích xuất sắc trong tổ chức triển khai Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ trên địa bàn TPĐN, giai đoạn 2006 - 2010
|
51
|
UBND TP
|
1822/QĐ-UBND ngày 10/3/2011
|
HĐND04-11
|
52
|
UBND TP
|
4925/QĐ-UBND ngày 13/6/2011
|
Bầu cử các cấp
|
53
|
UBND TP
|
9007/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
|
Diễn tập sóng thần
|
54
|
UBND TP
|
11259/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Thành tích xuất sắc trong thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở năm 2011
|
55
|
UBND TP
|
1427/QĐ-UBND ngày 24/02/2012
|
Thi hành luật ban hành VBQPPL
|
56
|
UBND TP
|
3353/QĐ-UBND ngày 02/5/2012
|
Sắp xếp đổi mới doanh nghiệp
|
57
|
UBND TP
|
2916/QĐ-UBND ngày 17/5/2012
|
BVBMNN
|
58
|
UBND TP
|
5375/QĐ-UBND ngày 06/7/2012
|
VT-Lưu trữ
|
59
|
UBND TP
|
7389/QĐ-UBND ngày 11/9/2012
|
Pháo hoa
|
60
|
UBND TP
|
10746/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
|
QCDC cơ sở
|
61
|
UBND TP
|
482/QĐ-UBND ngày 14/01/2013
|
DS-KHHGĐ
|
62
|
UBND TP
|
|
Tổng kết NQTW 8
|
63
|
UBND TP
|
|
10 năm đào tạo QS
|
64
|
UBND TP
|
3932/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Thành tích xuất sắc CT 03
|
65
|
UBND TP
|
5757/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
Đào tạo nghề
|
66
|
UBND TP
|
218/QĐ-UBND ngày 10/01/2014
|
Thành tích xuất sắc trong thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở năm 2013
|
67
|
UBND TP
|
6532/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
Thành tích tiêu biểu trong phong trào thi đua "Dân vận khéo" giai đoạn 2011-2015
|
68
|
UBND TP
|
416/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Hoàn thành xuất sắc trong công tác bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2014
|
69
|
UBND TP
|
6528/QĐ-UBND ngày 11/9/2015
|
Thành tích xuất sắc trong công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015
|
70
|
UBND TP
|
8653/QĐ-UBND ngày 25/11/2015
|
Thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức Cuộc thi trình diễn Pháo hoa quốc tế ĐN năm 2015
|
71
|
UBND TP
|
9663/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
Thành tích xuất sắc trong công tác văn thư, lưu trữ giai đoạn 2005-2015
|
72
|
UBND TP
|
8795/QĐ-UBND ngày 01/12/2015
|
Đạt danh hiệu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa" xuất sắc tiêu biểu trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" giai đoạn 2000-2015
|
73
|
UBND TP
|
191/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Thành tích xuất sắc trong thực hiện "Năm văn hóa, văn minh đô thị 2015"
|
74
|
UBND TP
|
5370/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
Hoàn thành xuất sắc trong công tác văn thư, lưu trữ năm 2015
|
75
|
UBND TP
|
4908/QĐ-UBND ngày 23/7/2016
|
Hoàn thành xuất sắc trong ứng dụng công nghệ thông tin năm 2015
|
76
|
UBND TP
|
4028/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Thành tích xuất sắc trong công tác chỉ đạo và triển khai thực hiện Luật quốc phòng gđ 2006-2016
|
77
|
UBND TP
|
7197/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
Thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức Đại hội Thể thao Bãi biển Châu Á lần thứ 5 - Đà Nẵng, Việt Nam năm 2016
|
78
|
UBND TP
|
6826/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Thành tích xuất sắc trong tổ chức triển khai thực hiện Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 24/7/2010 giai đoạn 2011-2016
|
79
|
UBND TP
|
1020/QĐ-UBND ngày 25/02/2017
|
Thành tích xuất sắc trong công tác quản lý và vận hành Trang thông tin điện tử năm 2016
|
80
|
UBND TP
|
3205/QĐ-UBND ngày 15/6/2017
|
Thành tích xuất sắc trong công tác ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin TP năm 2016
|
81
|
UBND TP
|
5497/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
Thành tích xuất sắc trong hđ tín dụng chính sách giai đoạn 2002-2017
|
82
|
UBND TP
|
3016/QĐ-UBND ngày 06/6/2017
|
Thành tích xuất sắc trong công tác cải cách hành chính năm 2016
|
83
|
UBND TP
|
3081/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Thành tích xuất sắc trong công tác văn thư lưu trữ năm 2016
|
84
|
UBND TP
|
6529/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Thành tích xuất sắc trong công tác chuẩn bị, phối hợp tổ chức và phục vụ Tuần lễ cấp cao APEC Việt Nam 2017 tại Đà Nẵng
|
85
|
UBND TP
|
5496/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
TT trong công tác tổ chức Lễ hội pháo hoa Quốc tế Đà Nẵng 2017
|
86
|
UBND TP
|
210/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Thành tích xuất sắc trong công tác phòng, chống tội phạm, ma túy, HIV/ADIS, tệ nạn xã hội và xây dựng Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ năm 2017
|
87
|
UBND TP
|
1970/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
Thành tích xuất sắc trong công tác cải cách hành chính năm 2017
|
88
|
UBND TP
|
2032/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
Thành tích xuất sắc trong công tác văn thư lưu trữ năm 2017
|
89
|
UBND TP
|
1289/QĐ-UBND ngày 29/3/2018
|
Thành tích xuất sắc trong thực hiện Pháp lệnh Động viên công nghiệp giai đoạn 2003-2018
|
90
|
UBND TP
|
2996/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Thành tích xuất sắc trong thực hiện Kế hoạch hỗ trợ sửa chữa, xây mới nhà ở cho người có công cách mạng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018
|
91
|
UBND TP
|
848/QĐ-UBND ngày 21/02/2018
|
Thành tích xuất sắc trong hoạt động khởi nghiệp năm 2016-2017
|
|
Bằng khen Bộ Tài chính
|
|
|
92
|
Bộ Tài chính
|
15 TC/QĐ/VP ngày 06/01/1998
|
Hoàn thành vượt mức dự toán phấn đấu năm 1997 (gồm các đơn vị: Sở Tài chính, Cục thuế, Cục Doanh nghiệp, Cục Đầu tư, Kho bạc)
|
93
|
Bộ Tài chính
|
481/QĐ-BTC ngày 26/3/1999
|
Thành tích xuất sắc trong công tác tài chính năm 1998
|
94
|
Bộ Tài chính
|
352/QĐ-BTC ngày 12/4/2000
|
Hoàn thành xuất sắc công tác tài chính năm 1999
|
95
|
Bộ Tài chính
|
3748/QĐ-BTC ngày 15/11/2006
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong công tác huy động vốn
|
96
|
Bộ Tài chính
|
844/QĐ-BTC ngày 04/4/2012
|
Thành tích xuất sắc trong công tác chỉ đạo điều hành, triển khai vận hành thành công hệ thống TABMIS trên địa bàn 46 tỉnh, thành phố trong cả nước
|
|
Bằng khen bộ ngành khác
|
|
|
97
|
Bộ VHTT&DL
|
920/QĐ-BVHTTDL ngày 18/3/2011
|
Thành tích xuất sắc tại Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc lần thứ VI
|
98
|
Bộ Tư pháp
|
2940/QĐ-BTP ngày 29/11/2013
|
Thành tích xuất sắc trong thực hiện Luật ban hành văn bản QPPL
|
4. Các thành tích đạt được nêu trên có sự đóng góp rất lớn của cán bộ, công chức trước đây công tác tại Sở Tài chinh nay đã về hưu hoặc đã mất.
- Hàng năm Lãnh đạo Sở Tài chính thường xuyên tổ chức gặp mặt cán bộ hưu trí để tri ân và là dịp để gặp gỡ trò chuyện hỏi thăm nhau. Các các anh, chị, cô, chú hiện nay về hưu đang sống tại Đà Nẵng hoặc các tỉnh thành như sau:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
trước khi nghỉ hưu |
Số điện thoại
|
Địa chỉ
|
1
|
Trần Ngọc Chánh
|
Giám đốc Sở
|
0968464797
|
K26/2 Đinh Tiên Hoàng – ĐN
|
2
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Q.Giám đốc Sở
|
0919 031014
|
Đang ở TP HCM
|
3
|
Phan Hữu Chung
|
Giám đốc Sở
|
0989 078086
|
Quán café Thật, 1001 đường Nguyễn Hữu Thọ
|
4
|
Lê Thị Hường
|
Giám đốc Sở
|
0913 405058
|
21/16 Lê Hồng Phong
|
5
|
Vũ Năng Luyện
|
Trưởng ty TC
|
0904 621344
|
38C Trần Bình Trọng
|
6
|
Nguyễn Thanh Sang
|
Giám đốc Sở
|
0913402678
|
|
7
|
Nguyễn Trường Thọ
|
Phó trưởng ty TC
|
0905 013310
|
112/18 Phan Châu Trinh
|
8
|
Vũ Khắc Huỳnh
|
Phó trưởng ty TC
|
0903 901456
|
Số 451/2/19 Tô Hiến Thành, phường 14 quận 10, TP HCM
|
9
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Phó Giám đốc Sở
|
0905 051179
|
99 Núi Thành
|
10
|
Võ Tấn Cửu
|
Trưởng ban Tài chính thành phố
|
3944130
|
Số 66 Nguyễn Thiếp (Ba của Oanh.GCS)
|
11
|
Đào Quang Đợi
|
Trưởng ban Tài chính thành phố
|
0982595559
|
170 Thăng Long, Tp ĐN
|
12
|
Trần Hữu Tôi
|
Chủ nhiệm UBVG
|
0934 879395
A.Luyện con bác Tôi 0903 503130 |
216 Vũ Quỳnh
|
13
|
Nguyễn Hồng Bồng
|
Chuyên viên
|
0943516795
|
42B Nguyễn Thành Hãn, Hoà Thuận, Hải Châu
|
14
|
Tuyết Thị Hồng
|
Chuyên viên
|
01227443045
|
Chung cư 12 tầng T3 phòng 209 phường Nại Hiên Đông
|
15
|
Dương Thị Hồng Thanh
|
Chuyên viên
|
0931982003; 0905875192
|
K19A/37 Hà Huy Tập
|
16
|
Nguyễn Văn Nhì
|
Chuyên viên
|
641755
|
87 Lê Đại, Hoà Cường, Tp ĐN
|
17
|
Lê Thị Hồng
|
Chuyên viên
|
0120 3575894
|
33 Dương Thưởng - Hoà Cường
|
18
|
Lê Đình Thái
|
Hiệu trưởng Trường TH kinh tế
|
01238484267
|
K65/72 Tô Hiến Thành, Phước Mỹ, Sơn Trà, ĐN
|
19
|
Huỳnh Luyến
|
Hiệu trưởng Trường TH kinh tế
|
0903512857
|
188 Phạm Cự Lượng, Sơn Trà, Đà Nẵng
|
|
Ban liên lạc hưu trí ngành Tài chính
|
|
|
|
20
|
Đỗ Ngọc Min
|
Trưởng Ban liên lạc
hưu trí ngành Tài chính |
0905 819678
|
Số 28 Nguyễn Du
|
21
|
Nguyễn Thị Thu Cúc
|
Cục Trưởng cục Thuế, Ban Liên lạc,
Cán bộ cũ của Sở |
0905 821210
|
Số 27 Đầm Rong 2, Phường Thanh Bình Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
22
|
Võ Thị Thu Ba
|
Phó phòng
|
0905 029229
|
97 Tống Phước Phổ
|
23
|
Lê Thị Nhung
|
Trưởng phòng
|
|
20/26 Ông Ích Khiêm, Tổ 26 Thanh Bình
|
24
|
Đặng Thị Linh Mai
|
|
|
Vợ chú Chung 0989 078086
|
25
|
Phạm Thị Trình
|
|
0905 322588
3622285 |
04 Ngô Tất Tố
|
26
|
Nguyễn Văn Tám
|
Trưởng phòng TC Đầu tư
|
0983 617126
|
|
27
|
Trương Thị Tâm
|
Phó phòng TC Đầu tư:
|
0905 207019
|
185 Thanh Long
|
28
|
Trần Thị Nhung
|
Phó phòng TC Đầu tư:
|
0169 8013069
|
|
29
|
Phan Thị Trực
|
Phó phòng QL Giá - CS
|
0945 924982
3887999 |
257/3 - Đống Đa
|
30
|
Bùi Sơn Hải
|
Chuyên viên
|
0914077585
|
Số 10 Hùng Vương ĐN
|
31
|
Nguyễn Văn Canh
|
Trưởng phòng QL Giá - CS
|
0903 572612
|
Đường Phạm Văn Bạch (Mất tháng 7/2019)
|
32
|
Nguyễn Thị Kỳ
|
Trưởng phòng TCDN
|
0905 799061
|
Số 27 Bình Hòa 3, Khuê Trung ĐN
|
33
|
Ngô Thị Giàu
|
Chuyên viên
|
0905 950771
|
Sơn Trà ĐN
|
34
|
Trịnh Duy Điện
|
Q.Chánh Thanh tra
|
0236 3872305
|
K50/78 Trưng Nữ Vương Đà Nẵng
|
35
|
Phạm Thị Bạch Yến
|
Chuyên viên
|
0236 6291735
01283270599 |
152/27/3 Phan Thanh, Thạc Gián, Thanh Khê
|
36
|
Hồ Minh Vương
|
Chuyên viên
|
0905876725
|
85 Bùi Xương Trạch
|
37
|
Nguyễn Thị Thành
|
Phó Chánh Thanh tra
|
0905 090722
|
|
38
|
Trần Thanh Liêm
|
Trưởng phòng
|
0905 320335 /
05112 462851 |
12 Phạm Phú Thứ - TPĐN
|
39
|
Nguyễn Văn Trợ
|
Chuyên viên
|
|
|
40
|
Nguyễn Hữu Hoạt
|
Chuyên viên
|
3653237
|
76/01 Trần Phú, Tp ĐN
|
41
|
Ngô Thị Rổ
|
Chuyên viên
|
01225648692
|
110 Phan Thanh H36A/09 Kiệt 74 UBND phường Thạc Gián
|
42
|
Nguyễn Thị Phụng
|
Chuyên viên
|
01263654644
|
20 Mai Hắc Đế, An Hải Tây, Sơn Trà, Tp ĐN
|
43
|
Hồ Thị Mười
|
Chuyên viên
|
0905 880222
0905130539 (C.Mỹ con gái cô) |
Nhà con gái: 193 Hà Huy Tập
|
44
|
Nguyễn Thị Thuận
|
Chuyên viên
|
0905 586536
|
53 Nguyễn Thị Minh Khai, Tp ĐN
|
45
|
Lữ Văn Xa
|
Cán bộ
|
0905 555010
|
số 10 Đầm Rong 1, Thuận Phước ĐN
|
46
|
Nguyễn Như Nam
|
Nhân viên
|
0914 005422 Cô Đà vợ chú Nam
|
K309/10 Hải Phòng, Hải Châu, TPĐN
|
47
|
Nguyễn Thị Băng Châu
|
Phó Chánh Văn phòng
|
0906 149724
|
235 Trần Phú
|
- Đối với cán bộ công tác tại Sở Tài chính khi mất, Lãnh đạo Sở Tài chính, các Phòng chuyên môn và cán bộ đang công tác tổ chức đi thăm viếng chia buồn với gia đình. Các cô, chú đã mất như sau:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
trước khi nghỉ hưu |
Địa chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
Huỳnh Hữu Thiện
|
Nguyên GĐ Sở
|
|
|
2
|
Phạm Thị Cúc
|
Nguyên PGĐ Sở
|
58 Lê Lợi
|
Mất năm 2015
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Liên
|
Trưởng phòng
|
160 Nguyễn Tri Phương
|
|
4
|
Lê Văn Thi
|
Chuyên viên Thanh tra
|
52 Thanh Hải, Thanh Bình
|
Mất tháng 01/2018
|
5
|
Võ Thị Lan
|
Chuyên viên VP
|
50 Đầm Rong 2, Thanh Bình
|
Mất năm 2016
|
6
|
Nguyễn Hà
|
Nguyên Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
|
7
|
Nguyễn Thống
|
Nguyên Chánh Thanh tra Sở
|
|
|
8
|
Võ Thị Minh
|
Nguyên trưởng phòng HCQT Sở
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thi
|
Cấp dưỡng của Sở
|
|
|
10
|
Trần Văn Hoàng
|
Nguyên Trưởng phòng tem phiếu Sở
|
|
|
11
|
Nguyễn Duy Phương
|
Nguyên CB trường THKT
|
|
|
12
|
Trần Đình Ảnh
|
|
Số 514 Tôn Đức Thắng, Tp ĐN
|
|
13
|
Nguyễn Văn Đức
|
Nguyên Trưởng phòng tem phiếu Sở
|
|
|
14
|
Nguyễn Vọng
|
Nguyên CB Ngành hy sinh
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Nhã Lang
|
Văn phòng
|
105 Hoàng Văn Thụ, Tp ĐN
|
|
16
|
Lê Phước Tân
|
Nguyên Uỷ viên Ban TM khu V
|
|
|
17
|
Trần Thị Mạnh
|
|
Tổ 24 phường Mân Thái, Tp ĐN
|
|
18
|
Nguyễn Thị Kim
|
|
18 Hùng Vương, Tp ĐN
|
|
19
|
Trịnh Quang Tuyến
|
|
Hoà Mỹ, Hoà Minh, Tp ĐN
|
|
20
|
Trịnh Duy Khương
|
|
(Con Cty In)
|
|
21
|
Phạm Kim
|
Văn phòng - Trợ lý Giám đốc
|
392 Hùng Vương
|
|
22
|
Trương Trọng Bình
|
|
112 Nguyễn Công Trứ, An Hải Bắc
|
|
23
|
Hoàng Minh Tân
|
|
Tổ 17 phường Chính Gián, Tp ĐN
|
|
24
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Văn phòng
|
Tổ 27 Thạch Gián, Trung Bình B
|
|
25
|
Nguyễn Đăng Châu
|
Thanh tra
|
|
|
26
|
Trương Văn Minh
|
|
166 Thanh Long,Tp ĐN
|
|
27
|
Nguyễn Đức Hạnh
|
|
Đội 3 HTX thôn Thạch Nham, Hoà Nhơn
|
|
28
|
Thái Thị Bằng
|
|
23/3 Lê Đình Dương, Tp ĐN
|
|
29
|
Lê Xuân Chi
|
Trưởng phòng Quản lý ngân sách quận huyện phường xã
|
4 Nguyễn Chí Thanh, Tp ĐN
|
|
30
|
Bùi Thị Khánh Vân
|
|
194 Đống Đa, Tổ 30 Thuận Phước
|
|
31
|
Trần Văn Minh
|
|
|
|
32
|
Đặng Thị Mai
|
|
129/16 Nguyễn Chí Thanh
|
|
33
|
Trương Minh Sơn
|
|
167/12 Trưng Nữ Vương, Tp ĐN
|
|
34
|
Phạm Lương Khải
|
|
93 Quang Trung, Tp ĐN
|
|
35
|
Nguyễn Văn Thập
|
|
|
|
36
|
Phạm Ngọc Trực
|
Văn phòng
|
84 Bạch Đằng, Tp ĐN
|
|
37
|
Vũ Thị Yến
|
Thanh tra
|
K21/20 Ông Ích Khiêm, Tp ĐN
|
|
38
|
Đỗ Văn Hiệp
|
Nguyên CB Thanh tra Ty Tài chính tỉnh Quảng Nam - ĐN
|
195/15 Nguyễn Chí Thanh TPĐN
|
|
39
|
Trần Viết Sĩ
|
|
4/1 Lê Hồng Phong, Tp ĐN
|
|
40
|
Lê Hồng Quân
|
Trưởng phòng HCSN
|
K21/20 Ông Ích Khiêm, Tp ĐN
|
Mất năm 2018
|
41
|
Mai Hiến
|
Ủy Ban Vật giá
|
|
|
42
|
Lê Đức Diệp
|
Ủy Ban Vật giá
|
261A Điện Biên Phủ, Tp ĐN
|
|
43
|
Lê Thị Ngọc Liên
|
Ủy Ban Vật giá
|
(Ban Giá)
|
|
44
|
Phạm Thị Phụng
|
Ủy Ban Vật giá
|
327 Ông Ích Khiêm
|
|
45
|
Trần Văn Hường
|
Nguyên Trưởng phòng TCHC, UBVG
|
|
|
46
|
Phan Chu
|
Chủ nhiệm UBVG
|
K51/23 Dương Thưởng Hòa Cường Bắc
|
Mất tháng 5/2017
|
47
|
Phạm Thị Mao
|
Chuyên viên UBVG
|
Thôn 14 Hoà Phong, Hoà Vang
|
Mất 25/5/2017
|
5. Ngoài ra, cán bộ công chức và người lao động trích từ lương tham giá đóng góp phụng dưỡng Bà Mẹ Việt Nam anh hùng, tham gia đóng góp quỹ đền ơn đáp nghĩa, đóng góp chia sẽ với cộng đồng khi gặp thiên tai, lũ lụt và các hoạt động khác.
6. Hiện nay bộ máy của Sở Tài chính gồm Ban Giám đốc, 7 phòng chuyên môn và 61 cán bộ công chức, cụ thể:
- Ban Giám đốc:
+ Giám đốc: Nguyễn Văn Phụng
+ Phó Giám đốc: Trần Thủ, Nguyễn Ngọc Ánh, Hồ Ngọc Phương
- Các phòng thuộc Sở hiện nay
- Văn phòng
- Thanh tra
- Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ:
+ Phòng Quản lý ngân sách
+ Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp
+ Phòng Tài chính đầu tư
+ Phòng Quản lý giá và công sản
+ Phòng Tài chính doanh nghiệp
Số lượng công chức, người lao động hiện nay: 61 người.