DỮ LIỆU KINH TẾ - XÃ HỘI
Đơn vị vui lòng tải file biểu mẫu tại cột "Kỳ Công bố" theo "Năm", "Tháng" hoặc "Quý"
STT | Nhóm, chỉ tiêu | Phân tổ chủ yếu | Kỳ công bố | Ngày nhận báo cáo | Nguồn số liệu | |
Chủ trì | Phối hợp | |||||
1. Đất đai, đơn vị hành chính | ||||||
1 | Diện tích và cơ cấu đất | Loại đất | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các quận, huyện |
2 | Số đơn vị hành chính | Cấp hành chính, loại hình đô thị (loại I - IV) | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Nội vụ | |
2. Dân số: Chỉ tải biểu mẫu "Dân số" cho phần này | ||||||
3 | Dân số | Thành thị/nông thôn; Cấp hành chính (Huyện/Quận/thị xã/thành phố); Giới tính | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | UBND các quận, huyện |
4 | Trẻ em dưới 6 tuổi | Thành thị/nông thôn; Giới tính | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | UBND các quận, huyện |
Cấp hành chính (Huyện/Quận/thị xã/ thành phố) | ||||||
5 | Dân số trong độ tuổi đi học | Từ 0 đến 18 tuổi | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | UBND các quận, huyện |
6 | Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông có hoàn cảnh đặc biệt | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | UBND các quận, huyện | |
7 | Tỷ suất tăng dân số (chung, tự nhiên) | Thành thị, nông thôn | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | UBND các quận, huyện |
8 | Mật độ dân số | Huyện, thị xã, thành phố | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | UBND các quận, huyện |
3. Lao động - Việc làm: Chỉ tải biểu mẫu mục "Lực lượng lao động" cho phần này | ||||||
9 | Lực lượng lao động | Thành thị/nông thôn | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cục Thống kê |
10 | Số lao động đang làm việc | Khu vực Nhà nước/khu vực khác | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cục Thống kê |
11 | Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo | Giới tính, trình độ chuyên môn, thành thị, nông thôn | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cục Thống kê |
12 | Số lao động được tạo việc làm | Giới tính, ngành kinh tế; thành thị/nông thôn | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Cục Thống kê |
4. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp | ||||||
4.1. Doanh nghiệp trên địa bàn | ||||||
13 | Doanh nghiệp nhà nước | Số doanh nghiệp; lao động; quỹ lương; tài sản và nguồn vốn; kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | Phòng Tài chính - Kế hoạch các quận, huyện |
14 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | Phòng Tài chính - Kế hoạch các quận, huyện | |
15 | Khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | Phòng Tài chính - Kế hoạch các quận, huyện | |
4.2. Quản lý hành chính: Chỉ tải biểu mẫu tại "Biên chế Quản lý nhà nước" cho phần này | ||||||
16 | Biên chế Quản lý nhà nước | Tỉnh, huyện, xã | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Nội vụ | UBND các quận, huyện |
17 | Biên chế Đảng | Tỉnh, huyện, xã | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Ban tổ chức Thành ủy | UBND các quận, huyện |
18 | Biên chế Đoàn thể | Tỉnh, huyện, xã | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Nội vụ | UBND các quận, huyện; Ban tổ chức Thành ủy |
4.3. Sự nghiệp kinh tế | ||||||
19 | Số km đường giao thông địa phương quản lý | Cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giao thông vận tải | UBND các quận, huyện |
20 | Số km đê/ bờ kênh địa phương quản lý | Cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND các quận, huyện |
5. Đầu tư | ||||||
21 | Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển trên địa bàn | Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | Kho bạc Nhà nước |
22 | Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước | Nhóm công trình (trọng điểm, A, B, C); Sở/ngành; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND các quận, huyện |
Vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước | ||||||
23 | Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn | Ngành kinh tế; Hình thức đầu tư; Nước/Vùng lãnh thổ đầu tư | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND các quận, huyện |
24 | Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài | Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư; khối nước | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức thực hiện | Hình thức hỗ trợ; ngành kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thống kê |
6. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) | ||||||
26 | GRDP (theo giá hiện hành) | Loại hình kinh tế, Khu vực kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | |
27 | GRDP (theo giá so sánh) | Loại hình kinh tế, Khu vực kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | |
28 | Cơ cấu GRDP trên địa bàn theo giá hiện hành | Loại hình kinh tế, Khu vực kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | |
29 | Tốc độ tăng GRDP trên địa bàn theo giá so sánh | Loại hình kinh tế, Khu vực kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | |
30 | GRDP bình quân đầu người (tính bằng VNĐ) | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | ||
7. Giá trị sản xuất | ||||||
31 | Tổng giá trị sản xuất trên địa bàn | Loại hình kinh tế, Khu vực kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | |
8. Thương mại, giá cả | ||||||
32 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa | Loại hình kinh tế | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Cục Thống kê | Sở Công thương |
33 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) các tháng trong năm | Nhóm hàng hóa, dịch vụ chủ yếu | Tháng | Báo cáo tháng: Ngày 15 của tháng sau tháng báo cáo. | Cục Thống kê | |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12 năm báo cáo | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | ||||
9. Phát thanh, truyền hình | ||||||
34 | Số đài phát thanh, truyền hình | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Thông tin và Truyền thông | Đài Phát thanh truyền hình | |
35 | Số chương trình, số giờ chương trình, số giờ phát sóng | Phát thanh/truyền hình | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Thông tin và Truyền thông, Đài PTTH | Đài Phát thanh truyền hình |
10. Khoa học và công nghệ | ||||||
36 | Số tổ chức khoa học và công nghệ | Theo loại tổ chức khoa học công nghệ | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Khoa học và Công nghệ | |
37 | Tổng số đề tài, dự án khoa học do địa phương cấp kinh phí | Đề - kinh phí; dự án SXTN - kinh phí | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Khoa học và Công nghệ | |
11. Giáo dục và đào tạo: Chỉ tải file biểu mẫu tại mục "Số trường, lớp, phòng học mầm non" cho phần này | ||||||
38 | Số trường, lớp, phòng học mầm non | Loại hình; loại trường; cấp quản lý; | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
39 | Số giáo viên mầm non | Loại hình; loại trường; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
40 | Số học sinh mầm non | Loại hình; loại trường; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
41 | Quỹ lương mầm non | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ | UBND các quận, huyện | |
42 | Số trường, lớp, phòng học phổ thông | Loại hình; loại trường; cấp học; cấp quản lý; | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
43 | Số giáo viên phổ thông | Loại hình; cấp học; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
44 | Số học sinh phổ thông | Loại hình; cấp học; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
45 | Quỹ lương phổ thông | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ | UBND các quận, huyện | |
46 | Số trường cao đẳng | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
47 | Số giảng viên cao đẳng | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
48 | Số sinh viên cao đẳng | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
49 | Quỹ lương cao đẳng | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ | UBND các quận, huyện | |
50 | Số trường đại học | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
51 | Số giảng viên đại học | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
52 | Số sinh viên đại học | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
53 | Quỹ lương đại học | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện | |
54 | Số trường trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
55 | Số giảng viên trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
56 | Số sinh viên trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện |
57 | Quỹ lương trung cấp chuyên nghiệp | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện | |
58 | Số cơ sở dạy nghề | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện |
59 | Số giảng viên dạy nghề | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện |
60 | Số sinh viên học nghề | Loại hình; cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện |
61 | Quỹ lương cơ sở dạy nghề | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
62 | Tổng chi thường xuyên cho đào tạo/học sinh | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện | |
12. Y tế và chăm sóc sức khỏe: Chỉ tại file biểu mẫu tại mục "Số biên chế trong ngành y tế" cho phần này | ||||||
63 | Số biên chế trong ngành y tế | Cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Y tế | UBND các quận, huyện |
64 | Cơ sở y tế, giường bệnh | Cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Y tế | UBND các quận, huyện |
65 | Tổng chi thường xuyên cho Y tế/giường bệnh | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Y tế | UBND các quận, huyện | |
13. Văn hóa, thể thao: Chỉ tại file biểu mẫu tại mục "Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp" cho phần này | ||||||
66 | Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện | |
67 | Số đoàn nghệ thuật truyền thống | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện | |
68 | Số đội thông tin lưu động | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện | |
69 | Số Di sản văn hóa thế giới | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện | |
70 | Số Di sản văn hóa cấp quốc gia | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện | |
71 | Số Thư viện | Theo cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện |
72 | Số vận động viên đạt thành tích các cấp quốc gia | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện | |
73 | Số vận động viên khuyết tật | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | UBND các quận, huyện | |
14. Các chỉ tiêu khác | ||||||
74 | Số trại xã hội | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
75 | Số trại viên trại xã hội | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
76 | Đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
77 | Đối tượng cứu trợ xã hội không tập trung | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
78 | Số gia đình bệnh binh | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
79 | Số gia đình thương binh | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
80 | Số gia đình liệt sỹ | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
81 | Số gia đình có công với nước | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
82 | Số gia đình có Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
83 | Số gia đình cán bộ lão thành cách mạng | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
84 | Số gia đình cán bộ tiền khởi nghĩa | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
85 | Số gia đình cán bộ hoạt động cách mạng bị địch bắt tù đày | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
86 | Số gia đình có người hoạt động kháng chiến | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
87 | Số anh hùng lực lượng vũ trang | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
88 | Số người có công giúp đỡ cách mạng | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
89 | Số người bị nhiễm chất độc màu da cam | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
90 | Số hộ gia đình dân tộc thiểu số | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
91 | Số hộ nghèo | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
92 | Số hộ cận nghèo | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
93 | Số cán bộ nghỉ việc | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | UBND các quận, huyện | |
94 | Chương trình Kiên cố hóa KM, GTNT, CSHT nuôi trồng thủy sản, CSHT làng nghề ở nông thôn | Cấp quản lý | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | UBND các quận, huyện |
95 | Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | UBND các quận, huyện | |
96 | Đầu tư cơ sở y tế từ nguồn trái phiếu Chính phủ | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Y tế | UBND các quận, huyện | |
97 | Chương trình pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | UBND các quận, huyện | |
98 | Chương trình giảm nghèo theo Nghị quyết 30a | Năm | Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo | Sở LĐTBXH, Sở KHĐT | UBND các quận, huyện |